1 |
ủy viên Uỷ viên. | (Xem từ nguyên 1) Người có chân trong một uỷ ban. | : ''Ông ấy là.'' | : ''Thường trực của ủy ban nhân dân thành phố.'' | : ''Hà-nội.''
|
2 |
ủy viênuỷ viên dt (H. uỷ: giao việc; viên: người làm công tác) Người có chân trong một uỷ ban : Ông ấy là thường trực của ủy ban nhân dân thành phố Hà-nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ủy viên". Nhữn [..]
|
3 |
ủy viênuỷ viên là một trong những người làm công tác, 50% là phía dụ ai đó giao việc cho mình, 50% còn lại uỷ viên phải làm việc cho ai đó đã giao việc cho mình
|
4 |
ủy viênuỷ viên dt (H. uỷ: giao việc; viên: người làm công tác) Người có chân trong một uỷ ban : Ông ấy là thường trực của ủy ban nhân dân thành phố Hà-nội.
|
<< tai ương | biếm họa >> |